II. Đặc tả kỹ thuật API:


1. Tổng quan

1.1. Mã hóa Checksum

1.1.1. Request structure

  • Request URL: https://{domain}/{path}

    • Domain:
    EnvironmentDomain
    Sandboxhttps://sbx-gapi.payme.vn
    Productionhttps://gapi.payme.vn
    • Path: Path tương ứng với từng API
  • Method: POST

  • Header:

    KeyTypeRequiredValue
    x-api-clientStringYESID của key kết nối
    Content-TypeStringContent-Type: application/json; charset=UTF-8
    x-api-validateStringmd5 ( path+ method+ payload + secretKey )
  • Body: payload là các JSON với các key được định nghĩa cụ thể theo từng API

1.1.2. Response structure:

  • HTTP response status: 200 OK, request thành công.

Trường hợp mã lỗi khác 200 sẽ thực hiện gọi lại để ghi nhân request nên lưu ý khi IPN ghi nhân thành công merchant trả về mã 200

  • Response header: Tương tự như request

  • Body: Là nội dung phản hồi được qui định cụ thể từng API có struct chung

    KeyTypeMô tả
    codeNumberMã lỗi
    messageStringMô tả thông tin mã lỗi
    dataObjectDữ liệu trả về

1.2 Mã hóa RSA

1.2.1. Request structure

KeyTypeRequireValue
x-api-clientStringYESMột chuỗi định danh được cung cấp cho Merchant khi tiến hành kết nối.
x-api-keyStringYESChuỗi mã hóa chuẩn RSA (Merchant dùng PPG Public Key để tạo), giá trị trước khi mã hóa là chuỗi sinh ra ngẫu nhiên (nên tạo chuỗi từ 8 đến 20 ký tự), đây là SecretKey dùng để mã hóa dữ liệu x-api-message và x-api-action.
x-api-actionStringYESDữ liệu mã hóa được tạo ra từ chuỗi (API Path + SecretKey ) với phương thức mã hóa AES.
x-api-validateStringYESĐoạn mã checksum Md5.
  • Đoạn checksum Md5 x-api-validate là kết quả hàm băm từ một chuỗi liên tục các giá trị theo thứ tự sau:
KeyValue
x-api-actionnhư trên
methodPOST/PUT/DELETE/GET
x-api-messagenhư trên
SecretKeynhư trên
  • Body:

Một object chứa các param sau đây:

KeyTypeRequireValue
x-api-messageStringYESĐoạn mã được Encrypt từ chuỗi ghép (payload + SecretKey) bằng thuật toán AES*
  • payload-Object: RequestParam của API
  • SecretKey-String: Key mà Merchant tự sinh ra khi request, key này dùng để mã hoá payload và được mã hoá bởi PayME Public Key.

1.2.2. Response structure:

  • HTTP response status: 200 OK, request thành công.

Trường hợp mã lỗi khác 200 sẽ thực hiện gọi lại để ghi nhân request nên lưu ý khi IPN ghi nhân thành công merchant trả về mã 200

  • Response header:
KeyTypeRequireValue
x-api-keyStringYESLà 1 chuỗi mã hoá dùng publicKey của Merchant cung cấp để encrypt base64 đoạn SecretKey ở Body, merchant sẽ dùng PrivateKey để decrypt
x-api-clientStringYESLà 1 chuỗi định danh được cung cấp cho merchant khi tiến hành kết nối
x-api-actionStringYESLà api action đã request
x-api-validateStringYESLà đoạn mã checksum Md5
  • Đoạn checksum Md5 x-api-validate là kết quả hàm băm từ một chuỗi liên tục các giá trị theo thứ tự sau:
KeyValue
x-api-actionnhư trên
methodPOST/PUT/DELETE/GET
x-api-messagenhư trên
SecretKeynhư trên
  • Body:
KeyValueType
x-api-messageStringPayload dữ liệu trả về đã được mã hóa. Dùng SecretKey lấy được từ x-api-key trong phần header để Decrypt payload

1.3. Mã lỗi:

Status CodeShort DescriptionTypeMeaning
500SYSTEM_ERRORSystem errorLỗi dịch vụ, liên hệ bộ phận liên quan để xử lý
501SYSTEM_MAINTENANCESystem errorHệ thống đang bảo trì
502ILLEGAL_DATA_REQUESTMerchant errorDữ liệu yêu cầu không hợp lệ
503KEYID_INVALIDMerchant errorKeyID không hợp lệ
505EXCEPTIONSystem errorCó lỗi không xác định
400INVALID_PARAMSMerchant errorDữ liệu yêu cầu không hợp lệ
401INVALID_TOKENMerchant errorAccessToken chứng thực yêu cầu không hợp lệ
422INVALID_PARAMSMerchant errorTham số truyền vào không hợp lệ
1002REQUEST_REFUSEDMerchant errorYêu cầu bị từ chối vì 1 số lý do bảo mật

1.4. Phương thức thanh toán

payMethodpayCodeMethod NameDescription
PAYMEPAYMEVí PayMEThanh toán bằng ví PayME
ATMCARDATMThẻ ATMThanh toán bằng thẻ ATM
CREDITCARDCREDIT, CREDIT_INTERNATIONALThẻ quốc tếThanh toán bằng thẻ Visa/Master/JCB
VIETQRVIETQRVietQRThanh toán chuyển khoản bằng mã QR
ALIPAYALIPAY_DIRECT, ALIPAY_ECOMMERCEAlipayThanh toán bằng Alipay (Trung Quốc)
XNAPXNAPXNAPThanh toán bằng QR của XNAP (Singapore)
PAYNOWPAYNOWPayNowThanh toán bằng QR của PayNow (Singapore)
THAIQRTHAIQRThaiQRThanh toán bằng ThaiQR (Thái Lan)
FACEIDFACE_IDFaceIdThanh toán bằng FaceId
MOMOMOMOVí MoMoThanh toán qua ví MoMo

1.5. API Lấy chi nhánh ngân hàng:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp lấy thông tin chi nhánh ngân hàng

  • API Path: /utility/bank/branch

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
swiftCodeString (256)swiftCode của ngân hàng
langStringNgôn ngữ hiển thị vi/en
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 113700: Lấy danh sách chi nhánh ngân hàng thành công
  • 113701: Lấy danh sách chi nhánh ngân hàng thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataArrayDữ liệu trả về gồm danh sách Object có các field bên dưới:

Cấu trúc mỗi phần tử trong data :

KeyTypeMô Tả
branchCodeStringMã code chi nhánh ngân hàng (mã dùng để chuyển tiền)
branchNameStringTên chi nhánh ngân hàng

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "swiftCode": "BFTVVNVX" 
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 113700,
  "message": 'Lấy danh sách chi nhánh ngân hàng thành công',
  "data": [
    {
      branchCode: '01203001',
      branchName: 'NHTMCP NGOAI THUONG-VIET NAM (NHTMCP Ngoai Thuong)'
    },
    {
      branchCode: '01203002',
      branchName: 'NHTMCP NGOAI THUONG-SGD (NHTMCP Ngoai Thuong)'
    },
    {
      branchCode: '01203003',
      branchName: 'NHTMCP NGOAI THUONG-CN HA NOI (NHTMCP Ngoai Thuong)'
    },
    {
      branchCode: '01203004',
      branchName: 'NHTMCP NGOAI THUONG-CN THANG LONG (NHTMCP Ngoai Thuong)'
    }
  ]
}

1.6. Danh sách ngân hàng cần gửi chi nhánh

SwiftCodeTên viết tắtTên đầy đủ
ABOCVNVXABCNH NONG NGHIEP TRUNG QUOC (AGRI BANK OF CHINA)
ANZBVNVXANZNH ANZ Viet Nam
BKKBVNVXBANGKOK BANKBangkok Bank
BKKBTHBKBANGKOK BANK PUBLICNGAN HANG BANGKOK DAI CHUNG TRACH NHIEM HUU HAN
BKIDVNVXBANK OF INDIABank Of India HCM Branch
BNPAVNVNBNP PARIBASNGAN HANG BNP PARIBAS
BKCHVNVXBOCBank of China
COMMVNVXBOCommBank of Communication
BFCEVNVXBPCE IOMBPCE International et Outre-Mer
BFCEVNVXBPCEIOMNH BPCEIOM
PUSBVNVXBUSAN BANKBusan Bank Co Ltd
UWCBVNVXCATHAY BANKCathay Bank
PCBCVNVXCCBChina Construction Bank
CITIVNVXCITIBANKCitiBank Viet Nam
CTCBVNVXCTBC BankChinatrust Commercial Bank
DAEBVNVXDAEGU BANKNgan hang Daegu
DEUTVNVXDEUTSCHE BANKDeutsche Bank Viet Nam
ESUNVNVXE.SUN BANKE.SUN Commercial Bank Ltd
FCBKVNVXFCBFirst Commercial Bank
HNBKVNVXHNCBHua Nan Commerecial Bank
ICBKVNVNICBCNH Cong Thuong Trung Quoc
CHASVNVXJP MORGAN CHASEJP Morgan Chase Bank
KASIVNVXKASIKORNBANK PUBLICNH DAI CHUNG TNHH KASIKORNBANK
KOEXVNVXKEB Hana BankKorea Exchange Bank
KOEXVN2XKEB Hana Bank HCMKorean Exchange Bank HCM
CZNBVNVXKOOKMIN BANKKookmin Bank
LAOVLALAXXXLVBNH lien doanh Viet Lao
MBBEVNVXMALAYAN BANKING BERHADMalayan Banking Berhad
MBBEVNVXMAY BANKMay Bank
ICBCVNVXMEGA ICBCMega ICBC
MHCBVNVXMIZUHOMizuho Bank LTD
BOTKVNVXMUFGBank of Tokyo Mitsubishi
OCBCVNVXOCBCOversea Chinese Banking Corp
SCSBVNVXSCSBShanghai Commercial & Savings
SICOVNVXSIAM COMMERCIAL BANKNH The Siam Commercial Bank Public
SINOVNVXSINOPACNGAN HANG SINOPAC
SMBCVNVXSMBCSumitomo Mitsui Bank
TPBKVNVXTAIPEI FUBONTaipei Fubon Bank
SICOVNVXTHE SIAMNH The Siam Commercial Bank Public
GTBAVNVXVNCBNH Xay Dung VN

1.7. API Tạo khách hàng

  • Mô tả: API do PayME cung cấp để tạo khách hàng cho doanh nghiệp

  • API Path: /customer

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
fullNameStringTên của khách hàng
phoneNumberStringSố điện thoại của khách hàng
emailStringEmail của khách hàng
addressStringĐịa chỉ của khách hàng
isQrCodeBooleanCấp số tài khoản ảo cho khách hàng
languageBooleanNgôn ngữ hiển thị vi/en
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 1011000: Tạo khách hàng thành công
  • 1011001: Email không hợp lệ
  • 1011002: Số điện thoại không hợp lệ
  • 1011004: Địa chỉ không tồn tại
  • 1011006: Tạo khách hàng thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là Object có các field bên dưới:

Cấu trúc của Object data :

KeyTypeMô Tả
customerIdStringMã định danh khách hàng
fullNameStringTên của khách hàng
phoneNumberStringSố điện thoại của khách hàng
emailStringEmail của khách hàng
addressStringĐịa chỉ của khách hàng
bankInfoObjectThông tin tài khoản ảo (nếu có truyền isQrCode = true)
createdAtDateThời gian tạo

Cấu trúc object bankInfo

KeyTypeMô tả
numberStringSố tài khoản ngân hàng
fullNameStringTên người thụ hưởng
swiftCodeStringMã định danh ngân hàng
bankNameStringTên ngân hàng

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "fullName": "Khách hàng 1",
  "phoneNumber": "0987654321",
  "email": "khachhang1@email.com",
  "address": "30B Mai Chí Thọ, Khu Sala, Quận 2, TPHCM",
  "isQrCode": true
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1011000,
  "message": 'Tạo khách hàng thành công',
  "data": {
    customerId: "176897325",
    fullName: "Khách hàng 1",
    phoneNumber: "0987654321",
    email: "khachhang1@email.com",
    address: "30B Mai Chí Thọ, Khu Sala, Quận 2, TPHCM",
    bankInfo: {
      number: "902000703024",
      fullName: "PAY KHACH HANG 1",
      swiftCode: "HVBKVNVX",
      bankName: "WOO"
    }
    createdAt: 2022-03-07T08:37:55.177Z,
  }
}

1.8. API Lấy thông tin khách hàng

  • Mô tả: API do PayME cung cấp để lấy thông tin khách hàng của doanh nghiệp

  • API Path: /customer/query

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
customerIdStringMã định danh khách hàng
languageStringNgôn ngữ hiển thị vi/en. Mặc định: vi
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 1013000: Lấy thông tin khách hàng thành công
  • 1013001: Lấy thông tin khách hàng thất bại
  • 1013002: Không tìm thấy thông tin khách hàng
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là Object có các field bên dưới:

Cấu trúc của Object data :

KeyTypeMô Tả
customerIdStringMã định danh khách hàng
fullNameStringTên của khách hàng
phoneNumberStringSố điện thoại của khách hàng
emailStringEmail của khách hàng
addressStringĐịa chỉ của khách hàng
bankInfoObjectThông tin tài khoản ảo
createdAtDateThời gian tạo

Cấu trúc object bankInfo

KeyTypeMô tả
numberStringSố tài khoản ngân hàng
fullNameStringTên người thụ hưởng
swiftCodeStringMã định danh ngân hàng
bankNameStringTên ngân hàng

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "customerId": "176897325",
  "language": "vi"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1013000,
  "message": 'Lấy thông tin khách hàng thành công',
  "data": {
    customerId: "176897325",
    fullName: "Khách hàng 1",
    phoneNumber: "0987654321",
    email: "khachhang1@email.com",
    address: "30B Mai Chí Thọ, Khu Sala, Quận 2, TPHCM",
    bankInfo: {
      number: "902000703024",
      fullName: "PAY KHACH HANG 1",
      swiftCode: "HVBKVNVX",
      bankName: "WOO"
    }
    createdAt: 2022-03-07T08:37:55.177Z,
  }
}
  • Mô tả: API do PayME cung cấp để cấp tài khoản ảo cho khách hàng của doanh nghiệp

  • API Path: /customer/account/link

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
customerIdStringMã định danh khách hàng
languageStringNgôn ngữ hiển thị vi/en
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 1011010: Thêm liên kết tài khoản ảo của khách hàng thành công
  • 1011013: Không tìm thấy thông tin khách hàng
  • 1011012: Khách hàng đã có tài khoản liên kết
  • 1011011: Thêm liên kết tài khoản ảo của khách hàng thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là Object có các field bên dưới:

Cấu trúc của Object data :

KeyTypeMô Tả
customerIdStringMã định danh khách hàng
fullNameStringTên của khách hàng
phoneNumberStringSố điện thoại của khách hàng
emailStringEmail của khách hàng
addressStringĐịa chỉ của khách hàng
bankInfoObjectThông tin tài khoản ảo
createdAtDateThời gian tạo

Cấu trúc object bankInfo

KeyTypeMô tả
numberStringSố tài khoản ngân hàng
fullNameStringTên người thụ hưởng
swiftCodeStringMã định danh ngân hàng
bankNameStringTên ngân hàng

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "customerId": "176897325"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1011010,
  "message": 'Thêm liên kết tài khoản ảo của khách hàng thành công',
  "data": {
    customerId: "176897325",
    fullName: "Khách hàng 1",
    phoneNumber: "0987654321",
    email: "khachhang1@email.com",
    address: "30B Mai Chí Thọ, Khu Sala, Quận 2, TPHCM",
    bankInfo: {
      number: "902000703024",
      fullName: "PAY KHACH HANG 1",
      swiftCode: "HVBKVNVX",
      bankName: "WOO"
    }
    createdAt: 2022-03-07T08:37:55.177Z,
  }
}
  • Mô tả: API do PayME cung cấp để xóa tài khoản ảo của khách hàng của doanh nghiệp

  • API Path: /customer/account/unlink

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
customerIdStringMã định danh khách hàng
languageStringNgôn ngữ hiển thị vi/en
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 1011020: Xóa liên kết tài khoản ảo của khách hàng thành công
  • 1011009: Xóa liên kết tài khoản ảo của khách hàng thất bại
  • 1011013: Không tìm thấy thông tin khách hàng
  • 1011014: Khách hàng chưa liên kết tài khoản ảo
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là Object có các field bên dưới:

Cấu trúc của Object data :

KeyTypeMô Tả
customerIdStringMã định danh khách hàng
fullNameStringTên của khách hàng
phoneNumberStringSố điện thoại của khách hàng
emailStringEmail của khách hàng
addressStringĐịa chỉ của khách hàng

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "customerId": "176897325"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1011008,
  "message": "Xóa liên kết tài khoản ảo của khách hàng thành công",
  "data": {
    customerId: "176897325",
    fullName: "Khách hàng 1",
    phoneNumber: "0987654321",
    email: "khachhang1@email.com",
    address: "30B Mai Chí Thọ, Khu Sala, Quận 2, TPHCM"
  }
}

2. Thanh Toán

2.1. API Tạo Đơn Hàng:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp, MC server gọi sang PayME để tạo link thanh toán đơn hàng

  • API Path: /payment/web

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch của của đơn hàng do MC tạo ra là duy nhất và không cho phép gửi trùng, dùng để truy vẫn giao dịch
amountNumberGiá trị đơn hàng
descString (256)Mô tả đơn hàng để hiển thị cho khách hàng
ipStringĐịa chỉ ip của khách hàng kết nối đến server của doanh nghiệp
payMethodEnumPhương thức thanh toán, bạn có thể xem PTTT tại đây
titleString (128)Tiêu đề đơn hàng
ipnUrlStringPayME sẽ thông báo trạng thái thanh toán của đơn hàng khi thanh toán hoàn tất; ipnUrl được gọi để thông báo kết quả thanh toán thành công. Nếu không được cung cấp, ipnUrl mặc định của ứng dụng sẽ được sử dụng.
extraDataString(1024)Thông tin thêm cho thanh toán, dữ liệu sẽ được callback đến ipnUrl sau khi kết thúc giao dịch
customerInfoObjectThông tin của khách hàng khi muốn tạo thông tin chuyển khoản hoặc mã qr cố định
KeyTypeBắt buộcMô Tả
phoneStringSố điện thoại
fullNameStringTên đầy đủ
addressStringĐịa chỉ
emailStringĐịa chỉ email
payDataObjectThông tin cần để thanh toán, tương ứng với mỗi phương thức (mặc định rỗng):
  • VIETQR:
    KeyTypeRequiredMô tả
    beneficiaryNameStringTên người thụ hưởng (Vui lòng liên hệ Sale để sử dụng tính năng này)
currencyStringĐơn vị tiền tệ. Mặc định là VND
billingInfoObjectThông tin của khách hàng {"firstName":"", "lastName":"", "address":""," "district":"", "province":"", "postalCode:"", "country":"", "email":"", "phone":""}
redirectUrlStringLink redirect khi thanh toán thành công
failedUrlStringLink redirect khi thanh toán thất bại
expiryTimeIntSố giây hết hạn của đơn hàng ( Mặc định là 1800 giây )
redirectTimeIntSố giây redirect về lại site của Merchant, 0 nếu muốn redirect ngay link của MC
langStringNgôn ngữ hiển thị vi/en
usernameStringTên đăng nhập tàii khoản ghi nhận giao dịch
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 105000: Tạo đơn thanh toán thành công
  • 105011: Tạo đơn thanh toán thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
urlStringLink thanh toán của PayME sử dụng cho user thanh toán
transactionStringMã giao dịch của của PayME GP unique trên toàn hệ thống

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "amount": 100000,
  "partnerTransaction ": 124556274354,
  "desc": "Thanh toán tiền NET – KH 0012545",
  "ipnUrl": "https://mc-server.com/ipn",
  "redirectUrl": "https://mcsite.com/success",
  "failedUrl": " https://mcsite.com/fail",
  "expiryTime": 1800 
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 105000,
  "data": {
    "url": "https://payment.payme.vn/payment/2599007600",
    "transaction": "5480589239"
  }
}
  • Lưu ý: Khi khởi tạo đơn hàng thành công sau 5 phút nếu không nhận được IPN, Merchant kiểm tra trạng thái giao dịch qua API Truy vấn đơn hàng

2.2. API Thanh toán Direct:

  • Description: API do PayME cung cấp nhằm mục đích tạo đơn thanh toán trực tiếp.
  • Path: /payment/direct
  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyTypeRequiredDescription
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch của của đơn hàng do MC tạo ra là duy nhất và không cho phép gửi trùng, dùng để truy vấn giao dịch
amountNumberGiá trị đơn hàng
descString (256)Mô tả đơn hàng để hiển thị cho khách hàng
payMethodEnumPhương thức thanh toán (PAYME, ATMCARD, VIETQR, FACEID), chi tiết
ipStringĐịa chỉ ip của khách hàng kết nối đến server của doanh nghiệp
payCodeEnumMã phương thức thanh toán (PAYME, ATM, VN_PAY, VIETQR), chi tiết
payDataObjectThông tin cần để thanh toán, tương ứng với mỗi phương thức (mặc định rỗng):
  • ATMCARD
    • Đã liên kiết thẻ ATM
      KeyTypeRequiredMô tả
      cardIdStringMã định danh thẻ
    • Chưa liên kết thẻ ATM
      KeyTypeRequiredMô tả
      cardNumberStringSố thẻ
      issueDateStringNgày phát hành MM/YY
      cardHolderStringTên chủ thẻ
  • FACEID:
    KeyTypeRequiredMô tả
    swiftCodeStringSwiftCode của ngân hàng thanh toán
    tokenFaceIdStringToken thanh toán của bên đối tác
    phoneNumberStringSố điện thoại
    customerNumberStringSố CIF khách hàng OCB
  • CREDITCARD:
    KeyTypeBắt BuộcMô tả
    expiredAtStringNgày hết hạn thẻ (MM/YY)
    cardNumberStringSố thẻ thanh toán
    cardHolderStringHọ tên chủ thẻ
    cvvStringMã số bảo mật khi thanh toán ghi trên thẻ
  • VIETQR:
    KeyTypeRequiredMô tả
    beneficiaryNameStringTên người thụ hưởng (Vui lòng liên hệ Sale để sử dụng tính năng này)
ipnUrlStringPayME sẽ thông báo trạng thái thanh toán của đơn hàng khi thanh toán hoàn tất; ipnUrl được gọi để thông báo kết quả thanh toán thất bại hoặc thành công. Nếu không được cung cấp, ipnUrl mặc định của ứng dụng sẽ được sử dụng.
extraDataString(1024)Thông tin thêm cho thanh toán, dữ liệu sẽ được callback đến ipnUrl sau khi kết thúc giao dịch
customerInfoObjectThông tin của khách hàng khi muốn tạo thông tin chuyển khoản hoặc mã qr cố định
KeyTypeBắt buộcMô Tả
phoneStringSố điện thoại
fullNameStringTên đầy đủ
addressStringĐịa chỉ
emailStringĐịa chỉ email
currencyStringĐơn vị tiền tệ. Mặc định là VND
billingInfoObjectThông tin khách hàng : {"firstName":"", "lastName":"", "address":""," "district":"", "province":"", "postalCode:"", "country":"", "email":"", "phone":""}
redirectUrlStringLink redirect khi thanh toán thành công
failedUrlStringLink redirect khi thanh toán thất bại
expiryTimeIntSố giây hết hạn của đơn hàng ( Mặc định là 1800 giây )
langStringNgôn ngữ hiển thị: vi/en
usernameStringTên đăng nhập tàii khoản ghi nhận giao dịch
  • Response:
KeyTypeDescription
codeNumberMã lỗi:
  • 105000: Tạo đơn thanh toán thành công
  • 105011: Tạo đơn thanh toán thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô tả
payUrlStringLiên kết thanh toán, Người bán sử dụng liên kết này để thanh toán (PayME)
qrContentStringDoanh nghiệp dùng content để tạo nên QRCode (VIETQR)
formStringNội dung HTML, Người bán sử dụng nội dung này để tải màn hình thanh toán (ATMCARD)
bankInfoListArrayNội dung ngân hàng chuyển khoản (VIETQR)
transactionStringMã giao dịch của PayME là duy nhất trên toàn hệ thống
partnerTransactionStringMã giao dịch được tạo bởi doanh nghiệp
paymentIdStringId thanh toán của PayME

Example:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:

Trường hợp FACE_ID

{
    "partnerTransaction": "VuLA_SuaOngTho_00025",
    "amount": 100000,
    "desc": "Payment bằng FaceID",
    "payMethod": "FACEID",
    "payData": {
        "faceId": {
            "swiftCode": "ORCOVNVX",
            "customerNumber": "7477646",
            "phoneNumber": "0962325464",
            "tokenFaceId": "eyJhbGciOiJIUzI1NiIsInR5cCI6IkpXVCJ9.eyJzdWIiOiIxMjM0NTY3ODkwIiwibmFtZSI6IkpvaG4gRG9lIiwiaWF0IjoxNTE2MjM5MDIyfQ.SflKxwRJSMeKKF2QT4fwpMeJf36POk6yJV_adQssw5c"
        }
    },
    "ipnUrl": "https://mc-server.com/ipn",
    "redirectUrl": "https://mcsite.com/success",
    "failedUrl": " https://mcsite.com/fail",
    "expiryTime": 1800
}

Trường hợp đã liên kết thẻ ATM

{
    "partnerTransaction": "754613167913",
    "amount": 100000,
    "desc": "Thanh toán bằng thẻ ATM đã liên kết",
    "ip": "127.1.0.8",
    "payMethod": "ATMCARD",
    "payData": {
        "cardId": "46542318781613"
    },
    "ipnUrl": "https://mc-server.com/ipn",
    "redirectUrl": "https://mcsite.com/success",
    "failedUrl": " https://mcsite.com/fail",
    "expiryTime": 1800
}

Trường hợp thanh toán bằng thẻ ATM (chưa liên kết)

{
    "partnerTransaction": "754613167913",
    "amount": 100000,
    "desc": "Thanh toán bằng thẻ ATM chưa liên kết",
    "ip": "127.1.0.8",
    "payMethod": "ATMCARD",
    "payData": {
        "cardNumber": "970413251647",
        "issueDate": "03/07",
        "cardHolder": "NGUYEN VAN A"
    },
    "ipnUrl": "https://mc-server.com/ipn",
    "redirectUrl": "https://mcsite.com/success",
    "failedUrl": " https://mcsite.com/fail",
    "expiryTime": 1800
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:

Trường hợp có form html:

{
  "code": 105000,
  "message": "Tạo đơn thanh toán thành công",
  "data": {
    "transaction": "5480589239",
    "paymentId":"123456"
    "partnerTransaction": "363254973",
    "payUrl": null,
    "qrContent": null,
    "form": "<html>HTML Content</html>"
  }
}

Trường hợp có bankInfoList:

{
    "code": 105000,
    "message": "Tạo đơn thanh toán thành công",
    "data": {
        "transaction": "b3AQjS58aQ",
        "partnerTransaction": "1231a",
        "payUrl": null,
        "qrContent": null,
        "paymentId": "Ssoj92MMSq",
        "form": null,
        "bankInfoList": [
            {
                "bankName": "Wooribank Việt Nam",
                "number": "902000702986",
                "fullName": "PAYME NGUOI BUOI",
                "branch": "Hà Nội",
                "content": "TT MMSq",
                "swiftCode": "HVBKVNVXXXX"
            }
        ]
    }
}

Trường hợp có qrContent:

{
    "code": 105000,
    "message": "Tạo đơn thanh toán thành công",
    "data": {
        "transaction": "TBIRsl8ccE",
        "partnerTransaction": "363254973aaa",
        "payUrl": null,
        "qrContent": "00020101021226200006970412010611131352044112530370454061000005802VN5904vvcv6007ANGIANG610422116252011209X3lL2xHQ750307vb vcbv070400010813TT TBIRsl8ccE63046D65",
        "paymentId": "X3lL2xHQ75",
        "form": null,
        "bankInfoList": null
    }
}

Trường hợp có payUrl:

{
    "code": 105000,
    "message": "Tạo đơn thanh toán thành công",
    "data": {
        "transaction": "fBhdA9AzUI",
        "partnerTransaction": "363254973aaaa",
        "payUrl": "https://sbx-social.payme.vn/mecorpctcpgtdd-/p3jghc6mm",
        "qrContent": null,
        "paymentId": "zWNlYpnnGP",
        "form": null,
        "bankInfoList": null
    }
}
  • Lưu ý: Khi khởi tạo đơn hàng thành công sau 5 phút nếu không nhận được IPN, Merchant kiểm tra trạng thái giao dịch qua API Truy vấn đơn hàng
  • Description: Api dùng để khởi tạo link thanh toán cho Merchant với nhiều phương thức thanh toán được tích hợp sẵn.
  • Path: /be/widgets/link/create
  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyTypeRequiredDescription
amountNumberSố tiền cần thanh toán
descriptionStringNội dung thanh toán, tối đa 200 ký tự
orderRequiredFieldObjectThu thập thông tin khách hàng khi thanh toán
expiredAtEnumThời gian hết hạn link thanh toán Enum: [ TENMINUTES, ONEHOUR, HALFOFDAY, ONEDAY, SEVENDAYS, ONEMONTH] P/S: Mặc định không hết hạn.
attachedFilesArrayHình ảnh đính kèm của link thanh toán. Thông tin từng item là một Object
  • Response:
KeyTypeDescription
codeNumberMã lỗi:
  • 121000: Tạo link thanh toán thành công.
  • 121002: Tạo link thanh toán thất bại (lý do ở message)
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có thể có các field bên dưới:

Cấu trúc Data :

KeyTypeDescription
linkIdStringId của link thanh toán PayME Link
paymentLinkStringUrl PayME Link
descriptionStringNội dung thanh toán
amountNumberSố tiền thanh toán
currencyStringĐơn vị tiền tệ của link thanh toán
createdByObjectThông tin người tạo link thanh toán
createdAtDateTimeThời gian khởi tạo link thanh toán
attachedFilesArrayThông tin hình ảnh đính kèm link thanh toán

Example:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:

Nếu thanh toán bằng Ví PayME

{
    "amount": 100000,
    "description": "Anh thợ điện thanh toán tiền nước mía :))",
    "expiredAt": "ONEDAY",
    "orderRequiredField": {
        "email": true,
        "fullname": true,
        "phone": true,
        "shippingAddress": true
    },
    "attachedFiles": [
        {
            "fileName": "0b16f1e0440cdb133f9cc52bc75d06ad.jpg",
            "url": "/2022/03/07/hExvL6XYg.jpg"
        },
        {
            "fileName": "0b16f1e0440cdb133f9cc52bc75d05ad.jpg",
            "url": "/2022/03/07/hExvL6XYg.jpg"
        }
    ]
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:

Trường hợp tạo PayME Link thành công

{
    "code": 121000,
    "message": "Tạo link thành công",
    "data": {
        "linkId": "jyll8r",
        "paymentLink": "https://sbx.payme.vn/l/jyll8r",
        "description": "Anh thợ điện thanh toán tiền nước mía :))",
        "amount": 100000,
        "currency": "VND",
        "createdBy": {
            "email": "vula@payme.com",
            "phone": "84917922010",
            "merchantId": 986933,
            "accountId": 9012784179
        },
        "createdAt": "2022-03-07T08:37:55.177Z",
        "attachedFiles": [
            {
                "fileName": "0b16f1e0440cdb133f9cc52bc75d06ad.jpg",
                "url": "https://static.com.vn/2022/03/07/hExvL6XYg.jpg"
            },
            {
                "fileName": "0b16f1e0440cdb133f9cc52bc75d05ad.jpg",
                "url": "https://static.com.vn/2022/03/07/hExvL6XYg.jpg"
            }
        ]
    }
}

Trường hợp tạo PayME Link thất bại:

{
    "code": 121002,
    "message": "Không tìm thấy thông tin merchant",
    "data":{}
}

2.4. API truy vấn đơn hàng:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tra cứu trạng thái của một giao dịch thanh toán.

  • Path: /payment/query

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch của của đơn hàng của MC đã gửi sang tạo giao dịch thanh toán.
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 105002: Thành công, lưu ý là gọi api thành công không phải kết quả giao dịch thành công.
  • 105105: Không tìm thấy thông tin giao dịch
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của Merchant
merchantIdNumberMã merchant
storeIdNumberMã điểm giao dịch
methodStringMã phương thức thanh toán
amountNumberGiá trị giao dịch thanh toán
feeNumberPhí thu của Merchant
totalNumberSố tiền Merchant thực nhận
stateStringTrạng thái của giao dịch:
  • SUCCEEDED: Thành công
  • FAILED: Thất bại
  • PENDING: Chờ thanh toán
  • EXPIRED: Hết hạn
  • CANCELED: Đã huỷ
  • REFUNDED: Đã hoàn
descStringMô tả thanh toán
extraDataStringData Merchant đã gửi lúc tạo yêu cầu thanh toán
createdAtDatetimeThời gian tạo yêu cầu thanh toán
updatedAtDatetimeThời gian cập nhật

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "partnerTransaction": "7203946788",
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 105002,
  "data": {
  "transaction" : "5150496860",
  "partnerTransaction" : "7203946788",
  "amount" : 10000,
  "merchantId": 22,
  "storeId": 9,
  "method": "PAYME",
  "fee" : 0,
  "total" : 10000,
  "state" : "SUCCEEDED",
  "desc" : "Nội dung giao dịch thanh toán",
  "extraData" : {},
  "createdAt" : "2020-07-23T06:55:20.794Z",
  "updatedAt" : "2021-01-14T03:58:28.516Z"
  }
}

2.5. API Lấy danh sách đơn hàng:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để lấy danh sách thông tin của các đơn hàng.

  • Path: /payment/query/list

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
filterObjectChứa thông tin các tham số truy vấn chỉ định biểu thức lọc đơn hàng
pagingObjectChứa thông tin chỉ định số lượng đơn hàng
sortObjectChứa thông tin cách sắp xếp kết quả danh sách đơn hàng
languageStringNgôn ngữ hiển thị vi/en. Mặc định: vi
  • Cấu trúc của Object filter
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
createdAtObjectThời gian tạo đơn hàng
finishedAtObjectThời gian thanh toán đơn hàng
payMethodStringPhương thức thanh toán, bạn có thể xem PTTT tại đây
stateListArrayDanh sách trạng thái đơn hàng:
  • SUCCEEDED: Thành công
  • FAILED: Thất bại
  • PENDING: Chờ thanh toán
  • EXPIRED: Hết hạn
  • CANCELED: Đã huỷ
  • REFUNDED: Đã hoàn
  • Cấu trúc của Object createdAt
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
fromDateThời điểm bắt đầu của khoảng thời gian muốn lấy danh sách đơn hàng theo ngày tạo
toDateThời điểm kết thúc của khoảng thời gian muốn lấy danh sách đơn hàng theo ngày tạo
  • Cấu trúc của Object finishedAt
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
fromDateThời điểm bắt đầu của khoảng thời gian muốn lấy danh sách đơn hàng theo ngày thanh toán
toDateThời điểm kết thúc của khoảng thời gian muốn lấy danh sách đơn hàng theo ngày thanh toán
  • Cấu trúc của Object paging
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
startNumberĐiểm bắt đầu lấy danh sách đơn hàng. Mặc định: 0
limitNumberSố đơn hàng cần lấy. Mặc định: 20
  • Cấu trúc của Object sort
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
createdAtNumberSắp xếp kết quả danh sách đơn hàng theo ngày tạo. Mặc định: - 1
  • 1: Theo thứ tự tăng dần ngày tạo
  • -1: Theo thứ tự giảm dần ngày tạo
  • Response:
KeyKiểu dữ liệuMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 107200: Lấy danh sách đơn hàng thành công.
  • 107201: Lấy danh sách đơn hàng thất bại.
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản.
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp.
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataArrayDữ liệu trả về gồm có các item có field bên dưới:
  • Cấu trúc các item của Array data
KeyKiểu dữ liệuMô Tả
transactionStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của Merchant
payMethodStringPhương thức thanh toán
amountNumberSố tiền của đơn hàng
feeNumberPhí thu của Merchant
totalNumberTổng tiền của Merchant
stateStringTrạng thái của giao dịch:
  • SUCCEEDED: Thành công
  • FAILED: Thất bại
  • PENDING: Chờ thanh toán
  • EXPIRED: Hết hạn
  • CANCELED: Đã huỷ
  • REFUNDED: Đã hoàn
descriptionStringMô tả đơn hàng
createdAtStringThời gian tạo đơn hàng
finishedAtStringThời gian thanh toán đơn hàng

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "filter": {
    "createdAt": {
      "from": "2023-04-23T06:55:20.794Z",
      "to": "2020-05-23T06:55:20.794Z"
    },
    "finishedAt": {
      "from": "2023-05-02T06:55:20.794Z",
      "to": "2023-05-30T06:55:20.794Z"
    },
    "payMethod": "VIETQR",
    "stateList": ["PENDING", "SUCCEEDED"],
  },
  "paging": {
    "start": 0,
    "limit": 20
  },
  "sort": {
    "createdAt": -1
  }
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 107200,
  "message": "Lấy danh sách đơn hàng thành công.",
  "data": [
    {
      "transaction" : "QEITK2R38T2",
      "partnerTransaction" : "7203946788156",
      "amount" : 10000,
      "payMethod": "VIETQR",
      "fee" : 0,
      "total" : 10000,
      "state" : "SUCCEEDED",
      "description" : "Nội dung giao dịch thanh toán",
      "createdAt" : "2023-04-27T06:55:20.794Z",
      "finishedAt" : "2023-05-10T01:12:20.794Z"
    },
    {
      "transaction" : "TQLK39FAN21T",
      "partnerTransaction" : "1618912319431",
      "amount" : 24000,
      "payMethod": "VIETQR",
      "fee" : 500,
      "total" : 23500,
      "state" : "PENDING",
      "description" : "Nội dung giao dịch thanh toán",
      "createdAt" : "2023-04-29T06:55:20.794Z",
      "finishedAt" : null
    }
  ]
}

2.6. API hủy đơn hàng:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để hủy đơn hàng đang chờ thanh toán.

  • Path: /order/cancel

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
transactionIdString(32)Mã giao dịch của của đơn hàng mà MC nhận được khi tạo đơn hàng thành công.
languageEnumvi/en, ngôn ngữ hiển thị cho khách hàng ( mặc định là vi).
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 105170: Hủy đơn hàng thành công.
  • 105171: Hủy đơn hàng thất bại
  • 105163: Đơn hàng không trong trạng thái chờ thanh toán
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
transactionIdStringMã giao dịch của PayME
failedUrlStringLink redirect khi thất bại

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "transactionId": "7203946788",
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 105170,
  "message": "Hủy đơn hàng thành công"
  "data": {
      "transactionId" : "7203946788",
      "failedUrl" : "https://mcsite.com/fail",
  }
}

2.7. API truy vấn thanh toán:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tra cứu trạng thái thanh toán của một đơn hàng.

  • Path: /payment/details/query

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
paymentIdStringMã thanh toán khi tạo đơn hàng thành công.
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch của của đơn hàng của MC đã gửi sang tạo giao dịch thanh toán.
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 105009: Thành công, lưu ý là gọi api thành công không phải kết quả giao dịch thành công.
  • 105123: Không tìm thấy thông tin thanh toán
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataArrayDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
paymentIdStringMã thanh toán khi tạo đơn hàng thành công
transactionStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của Merchant
merchantIdNumberMã merchant
storeIdNumberMã điểm giao dịch
methodStringMã phương thức thanh toán
amountNumberGiá trị giao dịch thanh toán
feeNumberPhí thu của Merchant
totalNumberSố tiền Merchant thực nhận
stateStringTrạng thái của giao dịch:
  • SUCCEEDED: Thành công
  • FAILED: Thất bại
  • PENDING: Chờ thanh toán
  • EXPIRED: Hết hạn
  • CANCELED: Đã huỷ
  • REFUNDED: Đã hoàn
descStringMô tả thanh toán
extraDataStringData Merchant đã gửi lúc tạo yêu cầu thanh toán
createdAtDatetimeThời gian tạo yêu cầu thanh toán
updatedAtDatetimeThời gian cập nhật

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
    "paymentId": "NiGW5xTKx2",
    "lang": "vi"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
    "code": 105009,
    "message": "Lấy danh sách payment thành công",
    "data": [
        {
            "paymentId":"123131"
            "partnerTransaction": "3760388kcyao0i6",
            "merchantId": 22,
            "storeId": 24,
            "method": "ALIPAY_DIRECT",
            "amount": 35000,
            "fee": 0,
            "total": 35000,
            "state": "FAILED",
            "extraData": null,
            "createdAt": "2020-07-23T04:27:24.992Z",
            "updatedAt": "2021-02-05T06:20:34.267Z",
            "transaction": "1017641786",
            "desc": "Thanh toán tiền cơm - #1017641786"
        }   
    ]
}

2.8. API Thanh toán cho máy POS:

  • Description: API do PayME cung cấp nhằm mục đích tạo đơn thanh toán trực tiếp trên máy POS.
  • Path: /payment/transit/device
  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyTypeRequiredDescription
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch của của đơn hàng do MC tạo ra là duy nhất và không cho phép gửi trùng, dùng để truy vấn giao dịch
amountNumberGiá trị đơn hàng
descString (256)Mô tả đơn hàng để hiển thị cho khách hàng
payCodeEnumMã phương thức thanh toán (ATM_POS, CREDIT_POS, CREDIT_INTERNATIONAL_POS), chi tiết
usernameStringTên đăng nhập tài khoản ghi nhận giao dịch
ipnUrlStringPayME sẽ thông báo trạng thái thanh toán của đơn hàng khi thanh toán hoàn tất; ipnUrl được gọi để thông báo kết quả thanh toán thành công. Nếu không được cung cấp, ipnUrl mặc định của ứng dụng sẽ được sử dụng.
langStringNgôn ngữ hiển thị: vi/en
  • Response:
KeyTypeDescription
codeNumberMã lỗi:
  • 191000: Tạo đơn thanh toán thành công
  • 191001: Tạo đơn thanh toán thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô tả
transactionStringMã giao dịch của PayME là duy nhất trên toàn hệ thống
paymentIdStringId thanh toán của PayME
amountNumberGiá trị đơn hàng
payCodeStringMã phương thức thanh toán
partnerTransactionStringMã giao dịch được tạo bởi doanh nghiệp

Example:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "partnerTransaction": "7203946788",
  "amount": 10000,
  "desc": "Mô tả đơn hàng",
  "payCode": "ATM_POS",
  "username": "paymeusername"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 191000,
  "message": "Tạo đơn thanh toán thành công",
  "data": {
    "transaction": "MRTNJ3O4TD4S",
    "paymentId": "357MQZCY2QNH",
    "amount": 10000,
    "payCode": "ATM_POS",
    "partnerTransaction": "7203946788"
  }
}

2.9. API Hoàn Tiền:

  • Mô tả:API do PayME cung cấp dùng để huỷ hoặc hoàn giao dịch đã thanh toán thành công.

    • Huỷ thanh toán: khi PayME chưa đối soát giao dịch cho Merchant
    • Hoàn tiền: khi PayME đã đối soát giao dich cho Merchant
  • Quy tắc hoàn tiền:

Nguồn TiềnHoàn VềMô tả
Ví PayMEVí PayMENgay lập tức
ATMTK ngân hàng5 - 7 ngày làm việc
Visa / Master / JCBThẻ5 - 7 ngày làm việc
VietQRTK ngân hàngKhông hỗ trợ hoàn qua API
AliPayTK AlipayNgay lập tức
  • Path: /payment/refund
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch hoàn tiền do MC tạo tương ứng mỗi yêu cầu hoàn tiền.
transactionStringMã giao dịch muốn hoàn, mã này do PayME trả về khi thanh toán thành công.
amountNumberSố tiền muốn hoàn lại cho khách hàng
reasonStringLý do hoàn tiền
languageStringNgôn ngữ hiển thị: vi/en
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 105003: Hoàn tiền thành công
  • 105107: Vượt quá số tiền có thể hoàn của giao dịch
  • 105108: Quá thời hạn cho phép huỷ giao dịch
  • 105109: Số tiền hoàn nhỏ hơn tối thiểu cho phép
  • 105110: Giao dịch đã được hoàn hết tất cả số tiền
  • 105112: Chưa hỗ trợ hoàn tiền cho phương thức thanh toán chỉ định
  • 105166: Thông tin người thụ hưởng không hợp lệ
  • 105116: Hoàn tiền giao dịch thất bại
  • 105156: Giao dịch không được phép hoàn.Vui lòng thử lại sau.
  • 129100: Không tìm thấy thông tin thanh toán đơn hàng
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới
KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của merchant
msgStringNội dung thông báo kết quả hoàn

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "partnerTransaction": "7203946788",
  "transaction": "5150496860",
  "amount": 10000,
  "reason": "Lý do hoàn tiền"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 105003,
  "message": "Hoàn tiền thành công",
  "data": {
    "partnerTransaction": "7203946788",
    "transaction": "5150496860",
    "amount": 10000,
    "msg": "Hoàn tiền thành công"
  }
}

2.9.1. IPN Thanh Toán:

  • Mô tả:API do MC cung cấp, PayME gọi API để thông báo kết quả giao dịch.

  • Path: Do MC cung cấp khi tạo kết nối hoặc gửi lúc tạo đơn hàng

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của Merchant
paymentIdStringMã thanh toán của đơn hàng
merchantIdNumberMã merchant
storeIdNumberMã điểm giao dịch
payMethodStringPhương thức thanh toán
payCodeStringMã phương thức thanh toán
amountNumberGiá trị giao dịch thanh toán
feeNumberPhí thu của MC
totalNumberSố tiền MC thực nhận
stateStringTrạng thái của giao dịch:
  • SUCCEEDED: Thành công
  • FAILED: Thất bại
  • PENDING: Chờ thanh toán
  • EXPIRED: Hết hạn
  • CANCELED: Trạng thái này sẽ trả về khi hủy 1 đơn hàng thanh toán chưa đối soát
  • REFUNDED: Trạng thái trả về khi hoàn một phần tiền hoặc hủy đơn hàng giao dịch đã đối soát
reasonStringLý do của trạng thái thanh toán
descStringHiển thị mô tả thanh toán khi khách hàng mở yêu cầu thanh toán lên
customerInfoObjectThông tin tài khoản ảo của khách hàng ( chỉ có khi tạo đơn hàng cho khách hàng của doanh nghiệp). Dữ liệu gồm cái field bên dưới
extraDataStringData Merchant đã gửi lúc tạo yêu cầu thanh toán
metaDataObjectThông tin tài khoản đã thanh toán. Dữ liệu gồm cái field bên dưới
createdAtDatetimeThời điểm tạo yêu cầu thanh toán
updatedAtDatetimeThời điểm cập nhật yêu cầu thanh toán lần cuối
  • Cấu trúc Object của customerInfo
KeyKiểu dữ liệuÝ nghĩa
customerIdStringMã định danh khách hàng
swiftCodeStringMã định danh (swiftCode) của ngân hàng
bankNameStringTên ngắn gọn của ngân hàng
numberStringSố tài khoản ngân hàng
fullNameStringTên người thụ hưởng
  • Cấu trúc Object của metaData
KeyKiểu dữ liệuÝ nghĩa
fullNameStringTên người thụ hưởng đã thanh toán
swiftCodeStringMã định danh (swiftCode) của ngân hàng của tài khoản thanh toán
bankNameStringTên ngắn gọn của ngân hàng của tài khoản thanh toán
numberStringSố tài khoản đã thanh toán
cardTypeStringLoại thẻ đã thanh toán

   • Response:

KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 1000: Thành công, lưu ý là gọi api thành công không phải kết quả giao dịch thành công
  • 1001: Thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:

Trường hợp không có thông tin customerInfo :

{
  "transaction": "1440585414",
  "partnerTransaction": "OWP02S2047T126",
  "paymentId": "8447815937",
  "accountId": 310,
  "merchantId": 242932,
  "storeId": 65564016,
  "payMethod": "PAYME",
  "payCode": "PAYME",
  "amount": 50000,
  "fee": 385,
  "total": 49615,
  "state": "SUCCEEDED",
  "desc": "Top-up,
  "reason": "",
  "extraData": "",
  "createdAt": "2021-11-15T04:04:55.244Z",
  "updatedAt": "2021-11-15T04:05:16.115Z"
}

Trường hợp có thông tin customerInfo :

{
  "transaction": "1440585414",
  "partnerTransaction": "OWP02S2047T126",
  "paymentId": "8447815937",
  "accountId": 310,
  "merchantId": 242932,
  "storeId": 65564016,
  "payMethod": "PAYME",
  "payCode": "PAYME",
  "amount": 50000,
  "fee": 385,
  "total": 49615,
  "state": "SUCCEEDED",
  "desc": "Top-up,
  "customerInfo": {
    "customerId": "255334381",
    "swiftCode": "ORCOVNVX",
    "bankName": "OCB",
    "number": "NAR000038251290326",
    "fullName": "PAYME MERCHANT PAY"
  },
  "reason": "",
  "extraData": "",
  "createdAt": "2021-11-15T04:04:55.244Z",
  "updatedAt": "2021-11-15T04:05:16.115Z"
}

Trường hợp có thông tin metaData :

{
  "transaction": "1440585414",
  "partnerTransaction": "OWP02S2047T126",
  "paymentId": "8447815937",
  "accountId": 310,
  "merchantId": 242932,
  "storeId": 65564016,
  "payMethod": "PAYME",
  "payCode": "PAYME",
  "amount": 50000,
  "fee": 385,
  "total": 49615,
  "state": "SUCCEEDED",
  "desc": "Top-up,
  "customerInfo": {
    "customerId": "255334381",
    "swiftCode": "ORCOVNVX",
    "bankName": "OCB",
    "number": "NAR000038251290326",
    "fullName": "PAYME MERCHANT PAY"
  },
  "metaData": {
    "number": "****************2346",
    "fullName": "TRAN THANH CONG",
    "swiftCode": "",
    "cardType": "MASTERCARD"
  },
  "reason": "",
  "extraData": "",
  "createdAt": "2021-11-15T04:04:55.244Z",
  "updatedAt": "2021-11-15T04:05:16.115Z"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1000,
  "data": {
  "url": "https://payment.payme.vn/payment/2599007600",
  "transaction": "5480589239"
  }
}

3. Payout

3.1. API Chuyển tiền đơn

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tạo một giao dịch chuyển tiền.

  • API Path: /payout

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch của chi đơn do MC tạo ra là duy nhất và không được phép gửi trùng.
amountNumberSố tiền chi, tối thiểu 20,000 VNĐ
customerObjectThông tin người nhận
  • customer.name: Tên gợi nhớ người nhận
  • customer.group: Nhóm người nhận Enum: EMPLOYEE | CUSTOMER | PARTNER | FRIEND | FAMILY | OTHER
destinationObjectThông tin chuyển, xem cấu trúc bên dưới
typeEnumLoại chi:
  • WITHDRAW: Rút tiền
  • PAYMENT: Chuyển tiền
  • SALARY: Chi lương
contentString(152)Nội dung lệnh chi
ipnUrlStringLink IPN thông báo trạng thái cho Merchant mỗi khi PayME thực hiện chi thành công.
extraDataStringThông tin thêm do MC gửi sang sẽ được callback đến ipnUrl
languageEnumvi/en, ngôn ngữ hiển thị cho khách hàng
  • Cấu trúc của Object destination

  • Trường hợp chuyển tiền đến ví

Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
walletObjectThông tin ví PayME

Cấu trúc của Object wallet

Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
phoneStringSĐT của ví PayME
fullnameStringTên của ví PayME
beneficiaryPhoneStringSố điện thoại liên hệ của khách hàng
  • Trường hợp chuyển tiền đến tài khoản ngân hàng
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
bankAccountObjectThông tin tài khoản ngân hàng

Cấu trúc của Object bankAccount

Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
accountNumberStringSố tài khoản/Số thẻ ATM của ngân hàng
accountNameStringTên người thụ hưởng
swiftCodeStringMã định danh ngân hàng
branchStringChi nhánh ngân hàng. Yêu cầu nhập, nếu ngân hàng thụ hưởng thuộc danh sách tại đây hoặc số tiền chi lớn hơn 300,000,000 VNĐ. Api lấy danh sách chi nhánh của ngân hàng tại đây
beneficiaryPhoneStringSố điện thoại liên hệ của khách hàng
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi:
  • 132000: Tạo giao dịch chuyển tiền thành công
  • 132001: Doanh nghiệp không được phép chuyển tiền
  • 132002: Thông tin tài khoản được chuyển tiền không chính xác
  • 132003: Tài khoản ví chưa được KYC
  • 132004: Không tìm thấy phương thức chuyển khoản
  • 132005: Số tiền chuyển khoản không được nhỏ hơn 0 VNĐ
  • 132009: Số tiền chuyển cần lớn hơn 10,000 VNĐ
  • 132010: Số tiền chuyển chuyển cho tài khoản ngân hàng không nhỏ hơn 300,000 VNĐ
  • 132012: Không tìm thấy mã giao dịch đối tác
  • 132013: Mã giao dịch đã tồn tại
  • 132017: Số tiền chuyển không được vượt quá 300,000,000 VNĐ
  • 132605: Tên tài khoản ngân hàng không chính xác
  • 132011: Số dư chuyển tiền không đủ
  • 132016: Tạo giao dịch chuyển tiền thất bại
  • 132108: Thiếu thông tin chi nhánh ngân hàng
  • 133716: Tài khoản bị chặn
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
transactionIdStringMã giao dịch của của PayME GP unique trên toàn hệ thống

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "type": "PAYMENT",
  "content": "Test",
  "partnerTransaction": "12345689",
  "amount": 10000,
  "destination": {
    "bankAccount": {
      "accountNumber": "9704000000000018",
      "accountName": "NGUYEN VAN A",
      "swiftCode": "SBITVNVX",
      "beneficiaryPhone": "0987654321"
    },
  },
  "extraData": "{test:1231321}",
  "ipnUrl": "https://www.tiktok.com/",
  "language": "vi"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 132000,
  "message": "Tạo giao dịch chuyển tiền thành công",
  "data": {
    "transactionId": "44759910038492093634"
  }
}

3.2. API Chuyển tiền danh sách

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tạo nhiều giao dịch chuyển tiền.
  • URL POST: /payout/bulk

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerBulkTransactionString(32)Mã giao dịch của của đơn chi do MC tạo ra là duy nhất và không cho phép gửi trùng, dùng để truy vấn giao dịch
itemsArrayDanh sách tài khoản nhận
typeEnumLoại chi:
  • WITHDRAW: Rút tiền
  • PAYMENT: Chuyển tiền
  • SALARY: Chi lương
descriptionString (256)Mô tả đơn hàng để hiển thị cho khách hàng
ipnUrlStringLink IPN thông báo trạng thái cho Merchant mỗi khi PayME thực hiện chi thành công nào trong danh sách nhận tiền của lệnh chuyển tiền.
languageEnumvi/en, ngôn ngữ hiển thị cho khách hàng
  • Cấu trúc items
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionString(32)Mã định danh một phần tử trong danh sách chi
amountNumberSố tiền chi, tối thiểu 20,000 VNĐ
customerObjectThông tin người nhận
  • customer.name: Tên gợi nhớ người nhận
  • customer.group: Nhóm người nhận Enum: EMPLOYEE | CUSTOMER | PARTNER | FRIEND | FAMILY | OTHER
destinationObjectThông tin chuyển, xem cấu trúc bên dưới
contentString(152)Nội dung lệnh chi
extraDataStringThông tin thêm do MC gửi sang sẽ được callback đến ipnUrl
  • Cấu trúc của Object destination

  • Trường hợp chuyển tiền đến ví

Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
walletObjectThông tin ví PayME

Cấu trúc của Object wallet

Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
phoneStringSĐT của ví PayME
fullnameStringTên của ví PayME
beneficiaryPhoneStringSố điện thoại liên hệ của khách hàng
  • Trường hợp chuyển tiền đến tài khoản ngân hàng
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
bankAccountObjectThông tin tài khoản ngân hàng

Cấu trúc của Object bankAccount

Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
accountNumberStringSố tài khoản/Số thẻ ATM của ngân hàng
accountNameStringTên người thụ hưởng
swiftCodeStringMã định danh ngân hàng
beneficiaryPhoneStringSố điện thoại liên hệ của khách hàng
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi:
  • 132600: Tạo giao dịch chuyển tiền theo danh sách thành công
  • 132011: Số dư chuyển tiền không đủ
  • 132016: Tạo giao dịch chuyển tiền thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
bulkTransactionIdStringMã giao dịch của của PayME GP unique trên toàn hệ thống

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "partnerBulkTransaction": "12345667877",
  "items": [
    {
      "partnerTransaction": "3444azaa",
      "amount": 100000,
      "destination": {
        "wallet": {
          "phone": "0909000200",
          "fullname": "NGUYEN VAN A",
          "beneficiaryPhone": "0987654321",
        }
      },
      "content": "Chi lương tháng 12",
      "extraData": "{}"
    },
    {
      "partnerTransaction": "11231azaaa",
      "amount": 100000,
      "destination": {
        "bankAccount": {
            "accountNumber": "9704000000000018",
            "accountName": "NGUYEN VAN A",
            "swiftCode": "SBITVNVX",
            "beneficiaryPhone": "0987654321",
        }
      },
      "content": "Chi lương tháng 12",
      "extraData": "{}"
    }
  ],
  "description": "Chi lương tháng 12",
  "type": "SALARY",
  "ipnUrl": "https://www.tiktok.com/"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 132600,
  "message": "Tạo giao dịch chuyển tiền theo danh sách thành công",
  "data": {
    "bulkTransactionId": "6893852485"
  }
}

3.3. API Truy vấn chuyển tiền

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tra cứu trạng thái của giao dịch chuyển tiền.
  • Path: /payout/query
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionString(32)Mã giao dịch lệnh chi của MC
stateTrạng thái:
  • SUCCEEDED: chuyển tiền thành công
  • FAILED: Thất bại
  • CANCELED: Đã hủy
  • PENDING: Chờ xử lý
  • REVIEW: Chờ chuyển
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi
  • 132500: Tìm kiếm lệnh chuyển tiền thành công
  • 132501: Không tìm thấy lệnh chuyển tiền
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là dữ liệu lệnh chuyển tiền

Cấu trúc data là array với mỗi item gồm các giá trị:

KeyTypeMô tả
transactionIdStringMã GD lệnh chuyển tiền của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch lệnh chuyển tiền của MC
partnerBulkTransactionStringMã giao dịch nhóm lệnh chuyển tiền của MC
amountNumberSố tiền của lệnh chuyển tiền
feeNumberPhí chi
totalNumberSố tiền nguồn chi bị trừ bao gồm số tiền chi và phí
sourceObjectNguồn tiền chuyển tiền
destinationObjectThông tin tài khoản thụ hưởng
typeEnumLoại chi
contentStringNội dung chi
stateEnumTrạng thái chuyển tiền
  • SUCCEEDED: chuyển tiền thành công
  • FAILED: Thất bại
  • CANCELED: Đã hủy
  • PENDING: Chờ xử lý
  • REVIEW: Chờ chuyển
reasonStringLý do hủy giao dịch, hoặc lý do GD bị từ chối
approvedAtDateTimeThời gian duyệt
canceledAtDateTimeThời gian hủy
createdAtDateTimeThời gian tạo

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "partnerTransaction": "432534523545",
  "state": ["APPROVED", "FAILED"]
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 132500,
  "message": "Tìm kiếm lệnh chuyển tiền thành công",
  "data": {
    "transactionId": "72425705880606658976",
    "partnerTransaction": "83343350",
    "amount": 20000,
    "fee": 4200,
    "total": 24200,
    "source": {
      "customize": {
        "amount": 20000
      }
    },
    "destination": {
      "bankAccount": {
        "accountNumber": "9704000000000018",
        "accountName": "NGUYEN VAN A",
        "swiftCode": "SBITVNVX"
      }
    },
    "type": "SALARY",
    "content": "chuyển tiền",
    "state": "APPROVED",
    "reason": null,
    "approvedAt": "2021-09-29T03:35:35.648Z",
    "canceledAt": null,
    "createdAt": "2021-09-29T03:35:27.415Z"
  }
}

3.4. API Truy vấn chuyển tiền danh sách

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tra cứu trạng thái của giao dịch chuyển tiền.
  • Path: /payout/bulk/query
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerBulkTransactionString(32)Mã giao dịch của nhóm lệnh chi của MC
partnerTransactionStringMã giao dịch lệnh chuyển tiền của MC
stateTrạng thái:
  • SUCCEEDED: chuyển tiền thành công
  • FAILED: Thất bại
  • CANCELED: Đã hủy
  • PENDING: Chờ xử lý
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi
  • 133400: Tìm kiếm lệnh chuyển tiền danh sách thành công
  • 133401: Không tìm thấy lệnh chuyển tiền danh sách
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataArrayDữ liệu trả về là danh sách lệnh chi

Cấu trúc data là array với mỗi item gồm các giá trị:

KeyTypeMô tả
transactionIdStringMã GD lệnh chi của PayME
bulkTransactionIdStringMã GD nhóm lệnh chi của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch lệnh chi của MC
partnerBulkTransactionStringMã giao dịch nhóm lệnh chi của MC
amountNumberSố tiền của lệnh chuyển tiền
feeNumberPhí chi
totalNumberSố tiền nguồn chi bị trừ bao gồm số tiền chi và phí
sourceObjectNguồn tiền chuyển tiền
destinationObjectThông tin tài khoản thụ hưởng
typeEnumLoại chi
contentStringNội dung chi
stateEnumTrạng thái chuyển tiền
  • SUCCEEDED: chuyển tiền thành công
  • FAILED: Thất bại
  • CANCELED: Đã hủy
  • PENDING: Chờ xử lý
  • REVIEW: Chờ chuyển
reasonStringLý do hủy giao dịch, hoặc lý do GD bị từ chối
approvedAtDateTimeThời gian duyệt
canceledAtDateTimeThời gian hủy
createdAtDateTimeThời gian tạo

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "partnerBulkTransaction": "z1zzzzcaavz",
  "partnerTransaction": "z1zzzzcaavz_2470722423",
  "state": ["PENDING"]
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 133400,
  "message": "Lấy thông tin lệnh chuyển tiền danh sách thành công",
  "data": [
    {
      "transactionId": "34009853678773583305",
      "bulkTransactionId    ": "1584621589641254875132",
      "partnerTransaction": "z1zzzzcaavz_2470722423",
      "partnerBulkTransaction": "addqftascaavz_2470489463",
      "amount": 100000,
      "fee": 5000,
      "total": 105000,
      "source": {
        "customize": {
          "amount": 100000
        }
      },
      "destination": {
        "bankAccount": {
          "accountNumber": "9704000000000018",
          "accountName": "NGUYEN VAN A",
          "swiftCode": "SBITVNVX"
        }
      },
      "type": "SALARY",
      "content": "Chi lương tháng 12",
      "state": "PENDING",
      "reason": null,
      "approvedAt": null,
      "canceledAt": null,
      "createdAt": "2021-09-28T18:24:33.958Z"
    }
  ]
}

3.5. API Hủy chuyển tiền:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để huỷ lệnh chuyển tiền.
  • Path: /payout/cancel
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
transactionIdStringMã đơn chi, mã này do PayME trả về khi tạo đơn chi thành công
reasonStringLý do hủy
languageenumvi/en, ngôn ngữ hiển thị cho khách hàng
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi:
  • 132300: Hủy lệnh chuyển tiền thành công
  • 132301: Đơn hàng chuyển tiền không trong trạng thái có thể hủy
  • 132302: Hủy đơn hàng chuyển tiền thất bại
  • 132101: Không tìm thấy thông tin lệnh chuyển tiền
  • 132301: Lệnh chuyển tiền chưa được duyệt trước đó
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới
KeyTypeMô Tả
transactionIdStringMã giao dịch của PayME

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "transactionId": "7203946788"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 132300,
  "message": "Hủy lệnh chuyển tiền thành công",
  "data": {
    "transactionId": "7203946788"
  }
}

3.6. IPN chuyển tiền

  • Mô tả: API do MC cung cấp, PayME gọi API để thông báo kết quả giao dịch.
  • Path: Do MC cung cấp khi tạo kết nối hoặc gửi lúc tạo đơn hàng
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyTypeMô tả
transactionIdStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của MC
bulkTransactionIdStringMã giao dịch chuyển tiền danh sách của PayME
partnerBulkTransactionStringMã giao dịch chuyển tiền danh sách của MC
stateEnumTrạng thái chi:
  • SUCCEEDED: Chi thành công
  • FAILED: Chi thất bại
  • CANCELED: Đã hủy
  • PENDING: chờ xử lý
  • REVIEW: Chờ chuyển
transferedAtDatetimeThời gian chuyển
createdAtDatetimeThời gian khởi tạo lệnh chi
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi
  • 1000: Thành công, MC đã ghi nhân kết quả IPN
  • 1001: Thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
    "transactionId": "123",
    "partnerTransaction": "456",
    "bulkTransactionId": "789",
    "partnerBulkTransaction": "101112",
    "state": "SUCCEEDED",
    "transferedAt": "2021-04-27 03:52:06.433Z"
    "createdAt": "2021-04-27 03:52:06.433Z"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1000,
  "message": "Ghi nhân IPN thành công"
}

4. Lệnh chờ xử lý

4.1 API truy vấn lệnh chờ xử lý:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để truy vấn các lệnh chờ xử lý.

  • Path: /dispute/payment

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
disputeIdStringMã của lệnh chờ xử lý.
partnerTransactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc do Merchant tạo ra.
transactionIdStringMã giao dịch đơn hàng gốc.
languageStringvi/en, ngôn ngữ hiển thị
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 128226: Truy vấn thông tin lệnh chờ xử lý thành công.
  • 128225: Không tìm thấy lệnh chờ xử lý.
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản.
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là Object có các field bên dưới:

Cấu trúc của Object data :

KeyTypeMô Tả
disputeIdStringMã lệnh chờ xử lý
referOrderObjectThông tin đơn hàng gốc (Trường hợp tìm thấy đơn hàng mà không đúng số tiền)
payMethodStringPhương thức thanh toán
amountNumberSố tiền thực nhận
typeStringLoại chờ xử lý:
  • NOT_MATCH_AMOUNT: Tìm thấy đơn hàng nhưng không đúng số tiền
  • NOT_MATCH_ORDER: Không tìm thấy đơn hàng
stateStringTrạng thái lệnh chờ xử lý
  • OPEN: Chờ xử lý
  • PROCESSING: Đang xử lý
  • COMPLETED: Đã xử lý
attributeObjectThông tin xử lý lệnh chờ xử lý
conclusionObjectThông tin kết quả xử lý lệnh chờ xử lý
createdAtDateThời gian tạo lệnh chờ xử lý
finishedAtDateThời gian xử lý lệnh chờ xử lý

Cấu trúc của Object referOrder :

KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc
partnerTransactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc do Merchant tạo ra
amountNumberSố tiền của đơn hàng gốc

Cấu trúc của Object attribute :

KeyTypeMô Tả
qrCodeObjectThông tin xử lý lệnh chờ xử lý nếu phương thức thanh toán là VIETQR
  • Cấu trúc Object của qrCode
KeyKiểu dữ liệuÝ nghĩa
contentStringNội dung chuyển khoản
remitterObjectThông tin người chuyển khoản
paidAtDateThời gian thanh toán
  • Cấu trúc Object của remitter
KeyKiểu dữ liệuÝ nghĩa
typeStringLoại tài khoản của người chuyển khoản
  • BANK: Tài khoản ngân hàng
  • EWALLET: Tài khoản ví điện tử
numberStringSố tài khoản
fullNameStringTên người chuyển khoản
swiftCodeStringMã định danh ngân hàng
bankNameStringTên ngân hàng
  • Cấu trúc Object của conclusion
KeyKiểu dữ liệuÝ nghĩa
actionTypeStringHành động xử lý lệnh chờ xử lý, đối với loại thanh toán
  • Trường hợp loại chờ xử lý NOT_MATCH_AMOUNT:
    • MATCH_ORDER: Khớp đơn hàng gốc ứng với số tiền đã thanh toán.
    • TOPUP: Nạp tiền vào số dư ví của Merchant.
    • CREATE_ORDER: Tạo mới một đơn hàng ứng với số tiền đã thanh toán.
    • REFUND: Hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán.
  • Trường hợp loại chờ xử lý NOT_MATCH_ORDER:
    • TOPUP: Nạp tiền vào số dư ví của Merchant.
    • CREATE_ORDER: Tạo mới một đơn hàng mới ứng với số tiền đã thanh toán.
    • REFUND: Hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán.
transactionStringMã đơn hàng đã được xử lý cho loại hành động MATCH_ORDER, CREATE_ORDER
partnerTransactionStringMã giao dịch của Merchant đã được xử lý cho loại hành động MATCH_ORDER, CREATE_ORDER

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
    "disputeId": "TEAUTN13KS",
    "partnerTransaction": "1233494127812",
    "transactionId": "TKLAREI19Q92",
    "language": "vi"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
    "code": 128226,
    "message": "Truy vấn thông tin lệnh chờ xử lý thành công.",
    "data": {
        "disputeId":"TEAUTN13KS",
        "referOrder": {
            "transaction": "TKLAREI19Q92",
            "partnerTransaction": "1233494127812",
            "amount": 30000
        }
        "payMethod": "VIETQR",
        "amount": 32100,
        "type": "NOT_MATCH_AMOUNT",
        "state": "COMPLETED",
        "attribute": {
          "qrCode": {
            "content": "Thanh toán đơn hàng",
            "remitter": {
              "type": "BANK",
              "number": "9704000000000018",
              "fullName": "Nguyen Van A",
              "swiftCode": "SBITVNVX",
              "bankName": "SaigonBank"
            },
            "paidAt": "2023-05-20T04:03:55.244Z"
          }
        },
        "conclusion": {
          "actionType": "CREATE_ORDER",
          "transaction": "QEITL1358ZE8",
          "partnerTransaction": "84561328114953",
        },
        "createdBy": "nguyenvana",
        "createdAt": "2023-05-20T04:04:55.244Z",
        "finishedAt": "2023-05-20T04:08:01.214Z",
    }   
}

4.2. API Lấy danh sách lệnh chờ xử lý:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để lấy danh sách các lệnh chờ xử lý.

  • Path: /dispute/payment/list

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
filterObjectChứa thông tin các tham số truy vấn chỉ định biểu thức lọc lệnh chờ xử lý
pagingObjectChứa thông tin chỉ định số lượng lệnh chờ xử lý
sortObjectChứa thông tin cách sắp xếp kết quả danh sách lệnh chờ xử lý
languageStringNgôn ngữ hiển thị vi/en. Mặc định: vi
  • Cấu trúc của Object filter
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
createdAtObjectThời gian tạo lệnh chờ xử lý
finishedAtObjectThời gian hoàn thành lệnh chờ xử lý
paymentAtObjectThời gian thanh toán lệnh chờ xử lý
statusListArrayDanh sách trạng thái lệnh chờ xử lý:
  • OPEN: Chờ xử lý
  • PROCESSING: Đang xử lý
  • COMPLETED: Đã xử lý
typeStringLoại chờ xử lý:
  • NOT_MATCH_AMOUNT: Tìm thấy đơn hàng nhưng không đúng số tiền
  • NOT_MATCH_ORDER: Không tìm thấy đơn hàng
  • Cấu trúc của Object createdAt
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
fromDateThời điểm bắt đầu của khoảng thời gian muốn lấy danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày tạo
toDateThời điểm kết thúc của khoảng thời gian muốn lấy danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày tạo
  • Cấu trúc của Object finishedAt
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
fromDateThời điểm bắt đầu của khoảng thời gian muốn lấy danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày hoàn thành
toDateThời điểm kết thúc của khoảng thời gian muốn lấy danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày hoàn thành
  • Cấu trúc của Object paymentAt
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
fromDateThời điểm bắt đầu của khoảng thời gian muốn lấy danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày thanh toán
toDateThời điểm kết thúc của khoảng thời gian muốn lấy danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày thanh toán
  • Cấu trúc của Object paging
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
startNumberĐiểm bắt đầu lấy danh sách lệnh chờ xử lý. Mặc định: 0
limitNumberSố lệnh chờ xử lý cần lấy. Mặc định: 20
  • Cấu trúc của Object sort
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
createdAtNumberSắp xếp kết quả danh sách lệnh chờ xử lý theo ngày tạo. Mặc định: - 1
  • 1: Theo thứ tự tăng dần ngày tạo
  • -1: Theo thứ tự giảm dần ngày tạo
  • Response:
KeyKiểu dữ liệuMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 128218: Lấy danh sách lệnh thanh toán không khớp thành công.
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản.
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp.
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataArrayDữ liệu trả về gồm có các item có field bên dưới:
  • Cấu trúc các item của Array data
KeyKiểu dữ liệuMô Tả
disputeIdStringMã lệnh chờ xử lý
referOrderObjectThông tin đơn hàng gốc (Trường hợp tìm thấy đơn hàng mà không đúng số tiền)
methodStringPhương thức thanh toán
amountNumberSố tiền thực nhận
typeStringLoại chờ xử lý:
  • NOT_MATCH_AMOUNT: Tìm thấy đơn hàng nhưng không đúng số tiền
  • NOT_MATCH_ORDER: Không tìm thấy đơn hàng
stateStringTrạng thái lệnh chờ xử lý
  • OPEN: Chờ xử lý
  • PROCESSING: Đang xử lý
  • COMPLETED: Đã xử lý
createdAtDateThời gian tạo lệnh chờ xử lý
finishedAtDateThời gian xử lý lệnh chờ xử lý
paymentAtDateThời gian thanh toán

Cấu trúc của Object referOrder :

KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc
partnerTransactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc do Merchant tạo ra
amountNumberSố tiền của đơn hàng gốc

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "filter": {
    "createdAt": {
      "from": "2023-06-20T07:50:11.820Z",
      "to": "2023-07-30T07:50:11.820Z"
    },
    "finishedAt": {
      "from": "2023-06-20T07:50:11.820Z",
      "to": "2023-07-30T07:50:11.820Z"
    },
    "statusList": ["OPEN"],
  },
  "paging": {
    "start": 0,
    "limit": 20
  },
  "sort": {
    "createdAt": -1
  }
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 128218,
  "message": "Lấy danh sách lệnh thanh toán không khớp thành công.",
  "data": [
    {
        "disputeId": "3391I33CEIFE",
        "referOrder": {
            "orderId": "261EDQDKZXAR",
            "paymentId": "HFZ9HZ55W8ED",
            "partnerTransaction": "143160270691",
            "amount": 20000
        },
        "method": "VIETQR",
        "amount": 19000,
        "type": "NOT_MATCH_AMOUNT",
        "state": "OPENT",
        "createdAt": "2023-06-30T07:50:11.820Z",
        "finishedAt": "2023-06-30T07:50:11.820Z",
        "paymentAt": "2023-06-30T07:29:01.543Z"
    },
    {
        "disputeId": "A5LCMK831951",
        "referOrder": {
            "orderId": "PDBNQGQ4SF71",
            "paymentId": "72A9PIH070SP",
            "partnerTransaction": "866325282448",
            "amount": 10000
        },
        "method": "VIETQR",
        "amount": 9000,
        "type": "NOT_MATCH_AMOUNT",
        "state": "COMPLETED",
        "createdAt": "2023-07-10T04:35:20.945Z",
        "finishedAt": "2023-07-10T04:35:20.945Z",
        "paymentAt": "2023-06-30T01:41:28.251Z"
    }
  ]
}

4.3. API xử lý lệnh chờ xử lý:

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để xử lý lệnh chờ xử lý cho MC. Khi xử lý thành công PayME sẽ IPN về cho MC.

  • Path: /dispute/payment/process

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
disputeIdStringMã của lệnh chờ xử lý.
actionTypeStringHành động xử lý lệnh chờ xử lý, đối với loại thanh toán
  • Trường hợp loại chờ xử lý NOT_MATCH_AMOUNT:
    • MATCH_ORDER: Khớp đơn hàng gốc ứng với số tiền đã thanh toán.
    • TOPUP: Nạp tiền vào số dư ví của Merchant.
    • CREATE_ORDER: Tạo mới một đơn hàng ứng với số tiền đã thanh toán.
    • REFUND: Hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán.
  • Trường hợp loại chờ xử lý NOT_MATCH_ORDER:
    • TOPUP: Nạp tiền vào số dư ví của Merchant.
    • CREATE_ORDER: Tạo mới một đơn hàng mới ứng với số tiền đã thanh toán.
    • REFUND: Hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán.
partnerTransactionStringĐối với hành động xử lý lệnh chờ xử lý: actionType=CREATE_ORDER , MC cần gửi thêm thông tin mã giao dịch của MC (bắt buộc gửi)
beneficiaryObjectThông tin tài khoản người thụ hưởng. Đối với hành động xử lý lệnh chờ xử lý: actionType = REFUND , trường hợp không thể hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán, PayME sẽ hoàn tiền về số tài khoản này
languageStringvi/en, ngôn ngữ hiển thị
  • Cấu trúc của Object beneficiary
KeyKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
numberStringSố tài khoản
fullNameStringTên tài khoản
swiftCodeStringSwift Code ngân hàng
  • Response:
KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 128230: Xử lý lệnh chờ xử lý thành công
  • 128231: Xử lý lệnh chờ xử lý thất bại.
  • 100101: Không tìm thấy thông tin tài khoản.
  • 100100: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về là Object có các field bên dưới:

Cấu trúc của Object data :

KeyTypeMô Tả
disputeIdStringMã lệnh chờ xử lý
stateStringTrạng thái lệnh chờ xử lý
  • OPEN: Chờ xử lý
  • PROCESSING: Đang xử lý
  • COMPLETED: Đã xử lý

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
    "disputeId": "TEAUTN13KS",
    "actionType": "CREATE_ORDER",
    "partnerTransaction": "84561328114953",
    "language": "vi"
}

Trường hợp có thông tin người thụ hưởng (beneficiary):

{
    "disputeId": "TEAUTN13KS",
    "actionType": "REFUND",
    "beneficiary": {
        "account": "9704000000000018",
        "fullname": "NGUYEN VAN A",
        "swiftCode": "SBITVNVX"
    },
    "language": "vi"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
    "code": 128230,
    "message": "Tiếp nhận xử lý lệnh chờ xử lý thành công",
    "data": {
        "disputeId":"TEAUTN13KS",
        "state": "PROCESSING"
    }   
}

4.4. IPN khi có lệnh chờ xử lý:

  • Mô tả: API do MC cung cấp, PayME gọi API để thông báo có lệnh chờ xử lý mới hoặc khi xử lý thành công.

  • Path: Do MC cung cấp khi tạo kết nối

  • Method: POST

Request Parameters:

  • Payload :
KeyTypeMô Tả
disputeIdStringMã lệnh chờ xử lý
referOrderObjectThông tin đơn hàng gốc (Trường hợp tìm thấy đơn hàng mà không đúng số tiền)
payMethodStringPhương thức thanh toán
amountStringSố tiền thực nhận
typeStringLoại chờ xử lý:
  • NOT_MATCH_AMOUNT: Tìm thấy đơn hàng nhưng không đúng số tiền
  • NOT_MATCH_ORDER: Không tìm thấy đơn hàng
stateStringTrạng thái lệnh chờ xử lý:
  • OPEN: Chờ xử lý
  • PROCESSING: Đang xử lý
  • COMPLETED: Đã xử lý
conclusionObjectThông tin kết quả xử lý lệnh chờ xử lý
createdByStringTài khoản tạo lệnh chờ xử lý
createdAtDateThời gian tạo lệnh chờ xử lý
finishedAtDateThời gian xử lý lệnh chờ xử lý

Cấu trúc của Object referOrder :

KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc
partnerTransactionStringMã giao dịch đơn hàng gốc do Merchant tạo ra
amountNumberSố tiền của đơn hàng gốc
  • Cấu trúc Object của conclusion
KeyKiểu dữ liệuÝ nghĩa
actionTypeStringHành động xử lý lệnh chờ xử lý, đối với loại thanh toán
  • Trường hợp loại chờ xử lý NOT_MATCH_AMOUNT:
    • MATCH_ORDER: Khớp đơn hàng gốc ứng với số tiền đã thanh toán.
    • TOPUP: Nạp tiền vào số dư ví của Merchant.
    • CREATE_ORDER: Tạo mới một đơn hàng ứng với số tiền đã thanh toán.
    • REFUND: Hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán.
  • Trường hợp loại chờ xử lý NOT_MATCH_ORDER:
    • TOPUP: Nạp tiền vào số dư ví của Merchant.
    • CREATE_ORDER: Tạo mới một đơn hàng mới ứng với số tiền đã thanh toán.
    • REFUND: Hoàn tiền về tài khoản của khách hàng đã thanh toán.
transactionStringMã đơn hàng đã được xử lý cho loại hành động MATCH_ORDER, CREATE_ORDER
partnerTransactionStringMã giao dịch của Merchant đã được xử lý cho loại hành động MATCH_ORDER, CREATE_ORDER

   • Response:

KeyTypeMô Tả
codeNumberMã lỗi:
  • 1000: Thành công
  • 1001: Thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "disputeId": "TEAUTN13KS",
  "referOrder": {
    "transaction": "TKLAREI19Q92",
    "partnerTransaction": "1233494127812",
    "amount": 30000
  },
  "payMethod": "VIETQR",
  "amount": 32100,
  "type": "NOT_MATCH_AMOUNT",
  "state": "OPEN",
  "conclusion": null,
  "createdBy": "nguyenvana",
  "createdAt": "2023-05-20T04:04:55.244Z",
  "finishedAt": null,
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1000,
  "message": "Thành công"
}

5. Ứng Lương

5.1 API Tạo ứng lương

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tạo yêu cầu ứng lương.
  • Path: /salaryAdvance
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyRequiredTypeMô tả
fullnameYesStringtên người ứng lương
amountYesNumberSố tiền muốn ứng
contentYesStringNội dung ứng lương
salaryYesNumberTiền lương một tháng
kycInfoYesObjectThông tin kyc (chi tiết bên dưới)
companyYesStringTên công ty
partnerTransactionYesStringMã giao dịch của của đơn chi do MC tạo ra là duy nhất và không cho phép gửi trùng, dùng để truy vấn giao dịch
supplierNoStringNhà cung cấp
destinationYesObjectThông tin tài khoản người nhận
ipnUrlNoObjectPayME sẽ thông báo trạng thái ứng lương; ipnUrl được gọi để thông báo kết quả ứng lương thất bại hoặc thành công.
workDayYesNumberTổng ngày công từ trước đến giờ
workDayInMonthYesNumberNgày công trong tháng hiện tại
languageNoStringNgôn ngữ hiển thị. Mặc định là vi

Cấu trúc object destination

KeyTypeMô tả
walletObjectThông tin tài khoản ví
bankAccountObjectThông tin tài khoản ngân hàng

Cấu trúc object wallet

KeyTypeMô tả
phoneStringSố điện thoại
fullnameStringHọ tên

Cấu trúc object bankAccount

KeyTypeMô tả
accountNumberStringSố tài khoản
accountNameStringTên tài khoản
swiftCodeStringSwift Code ngân hàng

Cấu trúc object kycInfo

KeyRequiredTypeMôtả
fullnameYesStringTên của khách hàng
genderYesEnum(MALE, FEMALE)Giới tính
birthdayYesStringNgày sinh (DD/MM/YYYY)
addressYesStringThông tin về địa chỉ của khách hàng
identifyTypeYesEnum (CMND, CCCD)Loại thẻ chứng thực của khách hàng
identifyNumberYesStringSố CMND, CCCD
issuedAtYesStringNgày phát hành thẻ (DD/MM/YYYY)
placeOfIssueYesStringNơi phát hành thẻ
videoNoStringURL video quay khuôn mặt của khách hàng
faceNoStringURL hình chụp khuôn mặt của khách hàng
imageNoObjectObject chứa URL hình chụp CMND/CCCD của khách hàng (2)

Thông tin của Object Image

KeyRequiredTypeMôtả
frontYesStringURL hình chụp CMND/CCCD (mặt trước)
backYesStringURL hình chụp CMND/CCCD (mặt sau)
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có các field bên dưới:
KeyTypeMô Tả
transactionIdStringMã giao dịch của của PayME GP unique trên toàn hệ thống
amountNumberSố tiền muốn ứng
feeNumberPhí tiền ứng lương
totalNumberTổng tiền nhận
stateStringTrạng thái ứng lương
Mã lỗiMô tả
100101Không tìm thấy thông tin tài khoản
100100Không tìm thấy thông tin merchant
101003Lấy thông tin chuyển tiền thất bại
101005Tên không trùng với tài khoản ví
101204Tài khoản ví chưa KYC
101006Tên không trùng với tài khoản ngân hàng
101001Gửi yêu cầu ứng lương thất bại
101000Gửi yêu cầu ứng lương thành công

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
    "fullname": "Nguyen Van A",
    "amount": 5000000,
    "salary": 5000000,
    "company": "ABC",
    "kycInfo":
        {
            "fullname": "Nguyen Le Khang",
            "gender": "MALE",
            "birthday": "08/11/1998",
            "address": "Luong Son - Bac Binh - Binh Thuan",
            "identifyType": "CMND",
            "identifyNumber": "String",
            "issuedAt": "19/01/2019",
            "placeOfIssue": "Binh Thuan",
            "video": "https://sbx-static.payme.vn//2020/10/28/Co-29vnK6.mp4",
            "face": "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
            "image":
                {
                    "front": "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
                    "back": "https://cdn.pixabay.com/photo/2015/04/23/22/00/tree-736885__480.jpg",
                },
        },
    "destination":
        {
            "bankAccount":
                {
                    "accountNumber": "0129837294",
                    "accountName": "HA NAM NINH",
                    "swiftCode": "HLBBVNVX",
                },
        },
    "workDay": 120,
    "workDayInMonth": 15,
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
    "code": 129001,
    "message": "Gửi yêu cầu ứng lương thành công",
    "data":
        { "transactionId": "921535982", "partnerTransaction": "456", "state": "PENDING", "amount": 50000, "fee": 0, "total": 50000 },
}

5.2 API Truy Vấn Ứng Lương

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để tra cứu trạng thái của yêu cầu ứng lương.
  • Path: /salaryAdvance/query
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyRequiredTypeMô tả
transactionIdYesNumberMã ứng lương
languageNoStringNgôn ngữ hiển thị. Mặc định là vi
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectNếu thành công sẽ là object data các thông tin cần thiết

Cấu trúc object data:

KeyTypeMô tả
transactionIdStringMã ứng lương
fullnameStringTên người ứng lương
contentStringNội dung ứng lương
stateStringTrạng thái ứng lương [PENDING, FAILED, REJECT, APPROVED, SUCCEEDED]
amountNumberSố tiền muốn ứng
totalNumberTổng tiền lương sẽ ứng sau khi tính phí
feeNumberPhí ứng lương
salaryNumberTiền lương một tháng
Mã lỗiMô tả
101101Không tìm thấy yêu cầu ứng lương
101100Lấy trạng thái ứng lương thành công
101102Lấy trạng thái ứng lương bại

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{ "transactionId": "921535982" }
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code":101100,
  "message":"Lấy trạng thái ứng lương thành công",
  "data":
      { "transactionId": "921535982", "state": "PENDING", "fullname": "Nguyen Van A" ,"amount":5000000,"fee":0,"total":0 ,"salary":7000000, "content" : "Ứng lương" } 
   
}

5.3 IPN Ứng Lương

  • Mô tả: API do MC cung cấp, PayME gọi API để thông báo kết quả chuyển tiền ứng lương.
  • Path: Do MC cung cấp khi gửi yêu cầu ứng lương
  • Method : POST

Request Parameters:

  • Payload:
KeyTypeMô tả
transactionIdStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của MC
stateEnumTrạng thái ứng lương:
  • SUCCEEDED: Chuyển tiền ứng lương thành công
  • FAILED: Ứng lương thất bại
  • CANCELED: Đã hủy
  • PENDING: chờ xử lý
transferedAtDatetimeThời gian chuyển
createdAtDatetimeThời gian khởi tạo lệnh chi
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi
  • 1000: Thành công, MC đã ghi nhân kết quả IPN
  • 1001: Thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
Mã lỗiMô tả
131010Thanh toán ứng lương thành công
131011Thanh toán ứng lương thất bại

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
    "transactionId": "123",
    "partnerTransaction": "456",
    "state": "SUCCEEDED",
    "transferedAt": "2021-04-27 03:52:06.433Z"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 1000,
  "message": "Ghi nhân IPN thành công"
}

6. Thanh toán SDK

6.1. API Kiểm tra số dư Ví

  • Mô tả: API do PayME cung cấp dùng để kiểm tra số dư Ví PayME từ SDT của khách hàng. (số Phone này phải được Khách hàng liên kết ví payME trước đó)
  • URL POST: /ewallet/sdk/balance

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
phoneStringSố điện thoại khách hàng tiến hành thanh toán
langStringNgôn ngữ (vi/en). Mặc định vi
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi giao dịch, bao gồm
  • 140000: Lấy số dư thành công
  • 140001: Lấy thông tin thất bại
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có:
KeyTypeMô Tả
balanceNumberSố dư Ví PayME

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "phone": "0944074831",
  "lang": "vi"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 140000,
  "message": "Lấy thông tin thành công",
  "data": { "balance": 75999859 }
}

6.2. API thanh toán đơn hàng SDK

  • Mô tả: API dùng để thanh toán đơn hàng SDK bằng tài khoản Ví PayME khách hàng đã liên kết.
  • URL POST: /ewallet/sdk/pay

Request Parameters:

  • Payload:
Tham sốKiểu dữ liệuBắt buộcÝ nghĩa
partnerTransactionStringMã giao dịch của của đơn chi do MC tạo ra là duy nhất và không cho phép gửi trùng, dùng để truy vấn giao dịch
amountNumberSố tiền cần thanh toán
phoneStringSố điện thoại thanh toán đơn hàng (số Phone này phải được Khách hàng liên kết ví payME trước đó)
descriptionString (256)Mô tả đơn hàng để hiển thị cho khách hàng
languageEnumvi/en, ngôn ngữ hiển thị cho khách hàng
  • Response:
KeyTypeMô tả
codeNumberMã lỗi giao dịch, bao gồm
  • 130000: Thanh toán thành công
  • 130001: Không tìm thấy thông tin doanh nghiệp
  • 130002: Doanh nghiệp chưa được sử dụng tính năng này
  • 130003: Không tìm thấy liên kết Ví PayME
  • 130004: Không tìm thấy thông tin kết nối
  • 130005: Có lỗi xảy ra khi tạo đơn hàng
  • 130006: Lỗi hệ thống, vui lòng thử lại sau
messageStringMô tả thông tin mã lỗi
dataObjectDữ liệu trả về gồm có :
KeyTypeMô Tả
transactionStringMã giao dịch của PayME
partnerTransactionStringMã giao dịch của MC

Ví dụ:

  • Payload mẫu trước khi encrypt:
{
  "amount ": 20000,
  "partnerTransaction": "5849542.881047385GaRyhwWxy",
  "phone": "0944074831",
  "description": "Mota"
}
  • Response mẫu trước khi encrypt:
{
  "code": 130000,
  "message": "Tạo đơn hàng thành công",
  "data": {
    "transaction": "9180449484",
    "partnerTransaction": "5849542.881047385GaRyhwWxy"
  }
}